- Model:
- Động cơ:
- Nhiên liệu:
- Tâm tải trọng:
- Tải trọng nâng:
- Chiều cao nâng:

Bánh PU
Liên hệ 0911.684.111Hỗ trợ đăng kí, đăng kiểm
Giao hàng toàn quốc.
Thủ tục cho vay trả góp đơn giản, nhanh chóng.
Chi tiết sản phẩm
Bánh PU (PolyUrethane) là loại lốp xe nâng thường được sử dụng trên các dòng sản phẩm xe nâng điện nhà kho phục vụ với môi trường sạch yêu cầu cao về an toàn môi trường cùng nồng độ khí thải. Sau 1 thời gian dài chịu tải cùng với việc ma sát mài mòn sẽ dẫn đến việc xuống cấp bánh PU và cần phải thay thế.
Cấu Tạo Của Bánh PU Xe Nâng Điện.
Một chiếc bánh PU cũng sẽ có cấu tạo như loại lốp xe nâng bởi 2 bộ phận chính là lõi thép (gang) và lớp nhựa PU (Ngoài ra có lớp nhựa Nylon để quý khách hàng lựa chọn).
- Lõi thép có tác dụng chịu tải và nơi trực tiếp có các vòng bi dẫn động từ motor điện.
- Lớp nhựa PU là lớp làm việc trực tiếp có tác dụng chịu tải trực tiếp và vận hành trực tiếp tiếp xúc với mặt đường di chuyển. Lớp nhựa PU có tác dụng hấp thụ phản lực của bề mặt di chuyển tác động ngược lại lên xe và vọi hao mòn cũng sẽ là ở lớp nhựa PU này.
Các Loại Bánh PU.
Đối với các dòng sản phẩm xe nâng điện đứng lái Stacker sẽ có các loại bánh PU:
- Bánh lái: Là bánh di chuyển được đặt trực tiếp và dẫn động trự tiếp từ motor lái.
- Bánh đỡ: Là bánh PU có tác dụng để giữ thăng bằng cho thiết bị giúp thiết bị hoạt động ổn định khi di chuyển.
- Bánh chịu tải: Thường được đặt ở càng chịu tải trên xe nâng và đặt tại điểm lật của xe (thường là đầu càng).
Mỗi loại bánh đều có 1 tác dụng riêng trong đó 2 loại bánh lái và bánh chịu tải sẽ chịu nhiều tác động nhất trong quá trình làm việc và nhanh bị hư mòn.
Sau đây là một vài thông số bánh PU của dòng xe nâng điện nhà kho Heli quý khách hàng có thể tham khảo.
Model | Tải trọng
(Kg) |
Loại Bánh | Kích thước
(Φxw) |
![]() CQD15/18-GC2R |
1500 – 1800 | Lái | Φ330×114 |
Đỡ | Φ178×76 | ||
Tải | Φ254×114 | ||
![]() CQD16/20-GB2S |
1600 – 2000 | Lái | Φ343×114 |
Đỡ | 1157 | ||
Tải | 285×100 | ||
![]() CQD20/25-GC2R |
2000 – 2500 | Lái | Φ330×114 |
Đỡ | Φ178×76 | ||
Tải | Φ285×100 | ||
![]() CDD16/20-D930 |
1600 – 2000 | Lái | Φ250×75 |
Đỡ | Φ124×60 | ||
Tải | Φ82×82 | ||
![]() CDD16J-K |
1600 | Lái | Φ248×75 |
Đỡ | Φ124×60 | ||
Tải | Φ84×70 | ||
![]() CDD15J |
1500 | Lái | Φ230×75 |
Đỡ | Φ150×58 | ||
Tải | Φ80×70 | ||
![]() CBD30-460 |
3000 | Lái | Φ248×75 |
Đỡ | Φ115×55 | ||
Tải | Φ84×80 | ||
![]() CBD20-410 |
2000 | Lái | Φ248×75 |
Đỡ | Φ115×55 | ||
Tải | Φ84×80 | ||
![]() CBD15-170J |
1500 | Lái | Φ252×67 |
Đỡ | |||
Tải | Φ84×70 | ||
![]() CBD15/20J-Li2 |
1500 – 2000 | Lái | Φ210×70 |
Đỡ | |||
Tải | Φ80×60 |
Ngoài ra còn một vài dòng sản phẩm xe nâng điện nhà kho đặc biệt với kích thước khác hẳn nhưng ít gặp tại thị trường xe nâng. Để nhận được tư vấn cùng quy cách chính xác quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn.
Ngoài cung cấp hàng chính hãng Heli tại Việt Nam chúng tôi còn phân phối các loại bánh xe nâng điện nhà kho (PU) với cam kết hàng mới 100% và đúng quy cách phù hợp với các dòng sản phẩm xe nâng điện nhà kho. Với cương vị là đại lý hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thiết bị công trình nói chung và xe nâng nói riêng chúng tôi đảm bảo chất lượng và bảo hành cho tất cả sản phẩm chúng tôi phân phối ra thị trường Việt Nam.
Model | Tải Trọng (Kg) |
Loại Bánh | Kích Thước (Φxw) |
![]() Nissan Forklift |
1000 – 1800 | Lái | Φ330×145 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ254×102 | ||
![]() Toyota Forklift |
1000 – 1800 | Lái | Φ330×145 |
Đỡ | Φ150×80 | ||
Tải | Φ255×120 | ||
![]() Toyota Forklift |
2000 – 2500 | Lái | Φ380×145 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ254×102 | ||
![]() Sumitomo forklift |
1300 – 1800 | Lái | Φ330×145 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ254×102 | ||
![]() Sumitomo Forklift |
2000 – 2500 | Lái | Φ394×152 |
Đỡ | Φ204×76 | ||
Tải | Φ267×114 | ||
![]() TCM Forklift |
1000 – 1800 | Lái | Φ330×145 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ254×102 | ||
![]() Nichiyu Forklift |
1000 – 1300 | Lái | Φ280×135 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ255×120 | ||
![]() Nichiyu Forklift |
1400 – 1800 | Lái | Φ330×145 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ254×102 | ||
![]() Nichiyu Forklift |
2000 – 2500 | Lái | Φ380×165 |
Đỡ | Φ204×76 | ||
Tải | Φ267×135 | ||
![]() Clark Forklift |
1000 – 1300 | Lái | Φ280×135 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ255×120 | ||
![]() Clark Forklift |
1400 – 1800 | Lái | Φ315×145 |
Đỡ | Φ178×73 | ||
Tải | Φ254×114 | ||
![]() Clark Forklift |
2000 – 2500 | Lái | Φ380×165 |
Đỡ | Φ204×76 | ||
Tải | Φ267×114 |
Công Ty TNHH Xe Nâng Bình Minh.
Là đại diện của xe nâng Heli tại Việt Nam. Chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu về phân phối sản phẩm và cung cấp dịch vụ phụ tùng xe nâng, sửa chữa, bảo dưỡng liên quan đến các thiết bị nâng hàng trên khắp Việt Nam.
- Văn Phòng Miền Bắc: Tầng 3 tòa Phúc Đồng Building, Đ. Đàm Quang Trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
- Kho Bãi Miền Bắc : Khu dịch vụ sân Golf Long Biên, Đ. Đàm Quang trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội.
- Văn Phòng Miền nam: Nhà 09-Đ1 Senturia Vườn Lài, Đ. Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.
- Kho Bãi Hồ chí Minh: Chân cầu vượt Bình Phước, QL. 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ chí Minh.
- Văn Phòng Miền Trung: KCN Liên Chiểu, P. Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
- Kho Bãi Đà Nẵng : KCN Liên Chiểu, P. Hiệp Hòa Bắc, Q. Liên chiểu, TP. Đà Nẵng
- Kho Bãi Bình dương: Khu phố Bình Đường 2, P. An Bình, TX Dĩ An, Bình Dương.
- Kho Bãi Đồng Nai : Kcn Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Email: dothephuc232@gmail.com
- Hotline: 0988 703 570