Danh mục: Xe nâng điện Pin Lithium
Xe Nâng Điện Pin Lithium-ion là dòng sản phẩm Xe Nâng Điện Ngồi Lái mới được ứng dụng công nghệ Ắc quy khô Lithium-ion.
Có thể nói đây là những dòng sản phẩm mang tính đột phá giúp rút ngắn khoảng cách tướng đối lớn về công suất làm việc và hiệu năng của thiêts bị so với xe nâng dầu.
Ưu Điểm Của Xe Nâng Điện Pin Lithium-ion.
Sau sự thành công của việc ứng dụng Pin Lithium-ion lên ô tô thì các hãng Xe Nâng Trung Quốc cũng đã tiến hành nghiên cứu và ứng dụng lên Xe Nâng.
HELI là 1 trong những thương hiệu Xe Nâng Hàng tiên phong trong việc ứng dụng hệ thống pin Lithium lên xe nâng hình thành lên Xe Nâng Điện HELI Pin Lithium-ion.
Các sản phẩm xe nâng điện Lithium-ion của HELI được thiết kế với hiệu suất cao và khả năng chịu tải tốt công suất cao vượt xa các dòng xe nâng truyền thống và tiệm cận với hiệu năng của xe nâng dầu.
Thiết bị chỉ mất từ 1.5h – 2h sạc là đủ 100% pin đảm bảo làm việc liên tục từ 6-8h tuỳ thuộc vào phân khúc sản phẩm mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ bình. Điều này giúp thiết bị hoàn toàn thay thế được xe nâng dầu về yêu cầu hiệu suất cao trong công việc sản xuất.
Công suất cũng được cải thiện tối đa với hệ thống motor điện xoay chiều không chổi than, công suất cao cải thiện khả năng leo dốc, sức kéo và tốc độ di chuyển, tốc độ nâng hạ.
Nhược điểm:
Dù sao cũng là xe nâng điện nên so với các dòng xe nâng dầu thì khả năng làm việc dưới môi trường trời mưa, lầy, lội nước sẽ kém hiệu quả hơn.
So Sánh Giữa Dòng Xe Nâng Điện Sử Dụng Ắc Quy Lithium và Sử Dụng Ắc Quy Chì Axit.
Nhìn chung so với các dòng xe nâng điện truyền thống sử dụng ắc quy chì axit thì các dòng G2 Series dùng ắc quy khô sẽ có nhiều ưu điểm hơn về hiệu năng công việc, công suất và khả năng làm việc tại môi trường khắc nghiệt.
Xe Nâng Điện 3 Tấn Ắc Quy Chì Axit |
Xe Nâng Điện 3 Tấn Ắc Quy Lithium-ion |
|
Chi phí đầu tư ban đầu. | Với chi phí ban đầu dự kiến khoảng 500.000.0000 VNĐ. Ngoài ra còn phụ thuộc vào các option. | Bản cao cấp: ~600.000.000 VNĐ |
Chi Phí Vận hành | Hoạt động liên tục khoảng 11 số điện 1h. (Giá thành tính theo điện công nghiệp hiện tại.) | Hoạt động liên tục khoảng 6 số điện 1h.(Giá thành tính theo giá điện công nghiệp) |
Hiệu Suất Công Việc | Hoạt động liên tục được 6-8h và sạc dầy trong vòng 6h Khả năng leo dốc 15% Tốc độ di chuyển: 13Km/h Tốc độ nâng hàng: 280 mm/s |
Hoạt động liên tục từ 6-8h và sạc đầy trong vòng 1.5-2h Khả năng leo dốc 22% Tốc độ di chuyển: 19 Km/h Tốc độ nâng hàng: 410 mm/s |
Hao mòn xe. | Cần bổ xung dung dịch nước cất thường xuyên để bảo đảm chất lượng cho các cell Pin. | Không mất chi phí bảo trì bảo dưỡng, không cần châm nước cất, tuổi thọ cao, chu trình sạch và xả nhanh. |
Hao hụt dung lượng nhanh. Khoảng 2000 chu trình sạc nên thay Pin 1 lần. | Hao hụt dung lượng chậm khoảng 4000 – 5000 chu trình sạc nên thay Pin 1 lần |
Các Phân Khúc Xe Nâng Điện Ngồi Lái Lithium-ion Của HELI.
Bình Minh là đại lý uỷ quyền phân phối tất cả các dòng sản phẩm Xe Nâng Điện Lithium-ion của HELI có tải trọng từ 1-16 Tấn.
Chúng tôi thường nhập sẵn các phân khúc tải trọng xe nâng điện gnồi lái từ 1-3.5 tấn và xe nâng điện đứng lái 1.8 tấn với đa dạng cấu hình về khung nâng, bộ công tác,..
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 1 Tấn, 1.5 Tấn Ắc Quy Lithium.
Đây là phân khúc sản phẩm được sử dụng nhiều trong các nhà máy sản xuất, chế biến thực phẩm, chế biến giấy hay các nhà máy linh kiện điện tử có tải trọng hàng nhẹ.
Một vài doanh nghiệp lớn tại Việt Nam đã và đang sử dụng phân khúc Lithium 1.5 tấn của chúng tôi như: Vinfast, Thaco Trường Hải, Nhựa Bình Thuận, Tập đoàn Tôn Hoa Sen,…
Model |
CPD15-GB2Li-S |
CPD15– GB2Li-M |
|
Kiểu Động Cơ | Động Cơ Điện Xoay Chiều | ||
Tải Trọng Nâng | Kg | 1.500 | |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | |
Kiểu Hoạt Động | Ngồi Lái | ||
Chiều Cao Nâng | mm | 3000 – 6000 | |
Chiều Cao Nâng Tự Do | mm | 155 | |
Chiều Cao Cơ Sở | mm | 2.140 | |
Chiều Dài Cơ Sở | mm | 2.140 | |
Chiều Rộng Cơ Sở | mm | 1.120 | |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 140 | |
Bán Kính Quay Vòng | mm | 2.215 | |
Góc Nghiêng Khung Nâng | độ (O) | 6O/12O | |
Tốc Độ Di Chuyển Lớn Nhất (Có tải / Không tải) | Km/h | 14/15 | 18/19 |
Tốc Độ Nâng (Có tải / Không tải) | m/s | 370/500 | 0.48/0.6 |
Tốc Độ Hạ (Có tải / Không tải) | m/s | 470/500 | 0.47/0.5 |
Lực Nâng Lớn Nhất | N | 10.000 | 12.800 |
Khả Năng Leo Dốc Lớn Nhất | % | 20 | 22 |
Ắc Quy | V/Ah | 80/150 | 80/202 |
Cỡ Lốp Trước | 6.5-10 | ||
Cỡ Lốp Sau | 16×6-8 | ||
Tự Trọng Xe (Có Ắc Quy) | Kg | 2.950 | |
Motor Di Chuyển | kW | AC – 8 | AC – 9.5 |
Mootor Bơm | kW | AC – 10.6 | AC – 16.5 |
Bo Mạch Điều Khiển | Immotion | ZAPI | |
Hệ Thống Phanh | Thủy lực / Cơ Khí | ||
Áp Suất Dầu Định Mức | Mpa | 21.5 |
Download Catalogue CPD10/15-GB2Li.
Phân Khúc Xe Nâng Điện 2 Tấn, 2.5 Tấn Ắc Quy Lithium-ion.
Bình Minh thường lưu kho sẵn phân khúc Xe Nâng Điện 2.5 Tấn Pin Lithium-ion của HELI tại kho với các cấu hình khung 3 mét, 4.5 mét và khung chui container,…
Đây cũng là phân khúc được các doanh nghiệp tại Việt Nam và các doanh nghiệp FDI nước ngoài ưa chuộng sử dụng bởi tính khả dụng của thiết bị.
CPD25– GB2Li-M |
CPD25 – GB2Li-H |
||
Kiểu Động Cơ | Động Cơ Điện Xoay Chiều | ||
Tải Trọng Nâng | Kg | 2500 | 2500 |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | |
Kiểu Hoạt Động | Ngồi Lái | ||
Chiều Cao Nâng | mm | 3000 – 6000 | |
Chiều Cao Nâng Tự Do | mm | 145 | |
Chiều Cao Cơ Sở | mm | 2170 | 2170 |
Chiều Dài Cơ Sở | mm | 2432 | 2432 |
Chiều Rộng Cơ Sở | mm | 1160 | 1160 |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 130 | 130 |
Bán Kính Quay Vòng | mm | 2000 | 2010 |
Góc Nghiêng Khung Nâng | độ (O) | 6/12 | 6/12 |
Tốc Độ Di Chuyển Lớn Nhất (Có tải / Không tải) | Km/h | 18/19 | 19/20 |
Tốc Độ Nâng (Có tải / Không tải) | m/s | 0.44/0.56 | 0.47/0.6 |
Tốc Độ Hạ (Có tải / Không tải) | m/s | 0.47/0.5 | 0.47/0.5 |
Lực Nâng Lớn Nhất | N | 19000 | 22500 |
Khả Năng Leo Dốc Lớn Nhất | % | 22 | 28 |
Ắc Quy | V/Ah | 80/271 | 80/271 |
Cỡ Lốp Trước | 7.00-12-14PR | 7.00-12-14PR | |
Cỡ Lốp Sau | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | |
Tự Trọng Xe (Có Ắc Quy) | Kg | 3670 | 3670 |
Motor Di Chuyển | kW | AC –16.6 | AC – 16.6 |
Mootor Bơm | kW | AC – 25.5 | AC – 26 |
Bo Mạch Điều Khiển | ZAPI | ||
Hệ Thống Phanh | Thủy lực / Cơ Khí | ||
Áp Suất Dầu Định Mức | Mpa | 21 | 21 |
Download Catalogue CPD25-GB2Li.
Xe Nâng Điện Ngồi Lái Lithium-ion 3 tấn – 3.5 Tấn.
Các sản phẩm Xe Nâng Điện Ngồi Lái 3 Tấn và 3.5 Tấn của HELI được các doanh nghiệp lớn của Việt Nam chuộng sử dụng nhiều cho các nhà máy sản xuất như: Gạch Men Pak, Giấy Go Pak, Gạch Thanh Long, HuynDai Thành Công, Cám C.P,…
Với khả năng chịu tải lớn, hiệu suất làm việc cao nên các sản phẩm thuộc phân khúc 3 tấn, 3.5 tấn đang dần thay thế cho các dòng xe nâng dầu nhằm phục vụ yêu cầu công việc sản xuất yêu cầu hiệu suất cao.
Model |
CPD30-GB2Li-M |
CPD35-GB2Li-M |
|
Kiểu Động Cơ | Động Cơ Điện Xoay Chiều | ||
Tải Trọng Nâng | Kg | 3000 | 3500 |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | |
Kiểu Hoạt Động | Ngồi Lái | ||
Chiều Cao Nâng | mm | 3000 – 6000 | |
Chiều Cao Nâng Tự Do | mm | 145 | |
Chiều Cao Cơ Sở | mm | 2070 | 2120 |
Chiều Dài Cơ Sở | mm | 2569 | 2574 |
Chiều Rộng Cơ Sở | mm | 1225 | 1225 |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 130 | 130 |
Bán Kính Quay Vòng | mm | 2215 | 2215 |
Góc Nghiêng Khung Nâng | độ (O) | 06-Thg12 | 06-Thg12 |
Tốc Độ Di Chuyển Lớn Nhất (Có tải / Không tải) | Km/h | 18/19 | 18/19 |
Tốc Độ Nâng (Có tải / Không tải) | m/s | 0.41/0.54 | 0.39/0.54 |
Tốc Độ Hạ (Có tải / Không tải) | m/s | 0.47/0.5 | 0.47/0.5 |
Lực Nâng Lớn Nhất | N | 19000 | 22500 |
Khả Năng Leo Dốc Lớn Nhất | % | 28 | 28 |
Ắc Quy | V/Ah | 80/404 | 80/404 |
Cỡ Lốp Trước | 28×9-15-14PR | 28×9-15-14PR | |
Cỡ Lốp Sau | 200/50-10 | 200/50-10 | |
Tự Trọng Xe (Có Ắc Quy) | Kg | 4580 | 5000 |
Motor Di Chuyển | kW | AC –16.6 | AC – 16.6 |
Mootor Bơm | kW | AC – 25.5 | AC – 25.5 |
Bo Mạch Điều Khiển | ZAPI – Italia | ||
Hệ Thống Phanh | Thủy lực / Cơ Khí | ||
Áp Suất Dầu Định Mức | Mpa | 21 | 21 |
Download Catalogue CPD30/35-GB2Li.
Xe Nâng Điện Đứng Lái Ắc Quy Lithium-ion.
Đây là phân khúc sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong môi trường kho hẹp, kho thành phẩm với hệ thống giá kệ.
Thiết bị đứng lái phục vụ môi trường nhà kho này không yêu cầu cao về hiệu suất nhưng đòi hỏi với thích ứng được khả năng nâng hàng tải trọng từ 1 tấn – 2 tấn lên độ cao 12.5m.
hoặc đối với các kho yêu cầu cao về diện tích lưu kho lại cần những thiết bị nâng hàng đặc biệt hơn nữa để đảm bảo được yêu cầu công việc.
Model |
CQD15-GD2R |
CQD18-GD2R |
CQD16-GB2S |
CQD20-GB2S |
CQD25-GC2R |
|
Tải Trọng Nâng | Kg | 1500 | 1800 | 1600 | 2000 | 2500 |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | 600 | 500 | ||
Chiều Cao Nâng | mm | ~7000 | ~12.5 | ~12.500 | ||
Kích Thước Càng | mm | 35x100x1070 | 35x100x1070 | 40x122x1150 | 40x122x1150 | 40x122x1150 |
Chiều Dài Xe | mm | 1721 | 1886 | 1840 | 1942 | 2076 |
Chiều Rộng Xe | mm | 1090 | 1090 | 1270 | 1270 | 1190 |
Chiều Cao Xe | mm | 2250 | 2250 | 2314 | 2314 | 2250 |
Bán Kính Làm Việc | mm | 2760 | 2855 | 2914 | 2965 | 2885 |
Motor Di Chuyển | kW | 5 | 5 | 6 | 8 | 5 |
Motor Nâng Hạ | kW | 10 | 10 | 11 | 12,5 | 10 |
Motor Trợ Lái | kW | 0.6 | 0.6 | 0,4 | 0,4 | 0.6 |
Ắc Quy | V/Ah | 48/345 | 48/360 | 48/450 | 48/560 | 48/450 |
Bảng Giá Xe Nâng Điện Lithium-ion Của HELI.
Xe Nâng Bình Minh là đại lý uỷ quyền phân phối các dòng sản phẩm xe nâng điện Pin Lithium tốt nhất chính hãng HELI tại Việt Nam.
Với kinh nghiệm hơn 10 năm làm địa lý uỷ quyền phân phối xe nâng HELI chúng tôi đảm bảo mang tới khách hàng những dòng sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất và phù hợp nhất với yêu cầu công việc của quý khách cũng như khả năng đầu tư của quý khách.
Do chúng tôi phân phối là sản phẩm xe nâng mới nên chính sách về giá thành sẽ thay đổi theo thông số kỹ thuật của sản phẩm.
Để biết rõ chính xác giá thành phù hợp với yêu cầu công việc quý khách có thể liên hệ trực tiếp tới chúng tôi theo
Địa Chỉ:
- ăn Phòng Miền Bắc: Tầng 3 tòa Phúc Đồng Building, Đ. Đàm Quang Trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
- Kho Bãi Miền Bắc : Khu dịch vụ sân Golf Long Biên, Đ. Đàm Quang trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội.
- Văn Phòng Miền nam: Tầng 10 Tòa Gia Định Tower, 566 QL. 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
- Kho Bãi Hồ chí Minh: Chân cầu vượt Bình Phước, QL. 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ chí Minh.
- Văn Phòng Miền Trung: T1&T2 Căn Shophouse, Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Kho Bãi Đà Nẵng : K7/75 Phan Văn Định, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Kho Bãi Bình dương: Khu phố Bình Đường 2, P. An Bình, TX Dĩ An, Bình Dương.
- Kho Bãi Đồng Nai : Kcn Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.