Danh mục: Xe nâng điện ngồi lái
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 4 Bánh thuộc phân khúc xe nâng điện thường được sử dụng thay thế cho các dòng Xe Nâng Dầu phục vụ công việc sản xuất tại môi trường kho kín hoặc môi trường yêu cầu cao về nồng độ khí thải, nồng độ tiếng ồn.
Hiện nay với sự phát triển đột phá của ngành công nghệ pin Lithium-ion giúp cho các dòng sản phẩm Xe Nâng Điện đạt được công suất cao gần tương đương với các dòng xe nâng dầu về Hiệu Suất mà lại tiết kiệm được chi phí vận hành rất nhiều.
Giới Thiệu Chung Về Xe Nâng Điện Ngồi Lái HELI
Được thành lập từ năm 1958 và bắt đầu phát triển Xe Nâng Điện Ngồi Lái từ năm 1980, cho đến nay các dòng sản phẩm thiết bị nâng điện của HELI đã đạt được những thành tựu công nghệ nhất định.
Đây cũng chính là những công nghệ đặc biệt giúp thiết bị nâng điện của HELI vượt trội hơn so với những hãng Xe Nâng Trung Quốc khác và giúp thiết bị đạt được hiệu suất cao gần bằng so với Xe Nâng Dầu.
Ưu Điểm Của Xe Nâng Điện Ngồi Lái.
Có khả năng nâng hạ được hàng hoá cồng kềnh có kích thước lớn và tải trọng lớn.
Sử dụng hệ thống cầu chuyền động, gầm cao leo Container tốt, leo dốc tốt.
Sử dụng bánh cao su giúp thiết bị di chuyển được ở nhiều môi trường, địa hình khác nhau như: bê tông, sỏi đá, cát lún,…
Hệ thống dung ắc quy dung lượng lớn giúp thời gian làm việc lâu dài.
Với các phân khúc tải trọng từ 1 tấn, 1.5 tấn, 2.5 tấn, 3-3.5 tấn, 5 tấn, 7 tấn và 10 tấn.
Các Dòng Xe Nâng Điện Ngồi Lái.
Có 2 phân khúc Xe Nâng Điện Ngồi Lái là loại ngồi lái 3 bánh và ngồi lái 4 bánh.
Tuỳ vào yêu cầu công việc cùng với điều kiện không gian làm việc mà chúng ta có thể dọn ra dòng sản phẩm xe nâng điện phù hợp với yêu cầu sản xuất.
- Dòng Ngồi Lái 3 Bánh có ưu thế về không gian làm việc, lối quay vòng và khả năng đánh lái linh hoạt trong môi trường bị hạn chế về lối đi.
- Dòng 4 bánh thì đem lại tính ổn định, hiệu suất cao hơn và có khả năng chịu tải ổn định tốt hơn so với các dòng 3 bánh.
Xe Nâng Điện Ngồi Lái Lithium HELI.
HEL.I là thương hiệu Xe Nâng Hàng đi đầu trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ Pin Lithium-ion cùng với công nghệ Motor điện xoay chiều công suất cao lên thiết bị Xe Nâng.
Đặc Điểm Xe Nâng Điện Lithium.
Có thể nói ứng dụng ắc quy Lithium-ion lên Xe Nâng Điện Ngồi Lái là 1 thành công lớn, đột phá trong ngành công nghiệp xe nâng.
Việc ứng dụng thành công giúp cải thiện hiệu suất làm việc tối đa giúp thiết bị rút ngắn khoảng cách về hiệu suất làm việc và khả năng làm việc đối với Xe Nâng Dầu.
Tuy là vẫn còn bị hạn chế về khả năng làm việc ngoài trời mưa nhưng khả năng chống ẩm, chống bụi đạt IP67 giúp thiết bị có thể đi được dưới trời mưa trong vòng 30p và lội nước sâu tới 20cm
Khả năng nạp sả lên tới 97.9% tiết kiệm năng lượng điện hơn 30% so với các dòng xe nâng điện axit chì thông thường.
Bình ắc Lithium-ion chất lượng cao được chúng tôi bảo hành 5 năm và tuổi thọ của bình lên tới trên 10 năm.
Các Phân Khúc Tải Trọng Xe Nâng Điện Ngồi Lái.
Bình Minh cung cấp tất cả các sản phẩm có phân khúc Xe Nâng Điện Ngồi Lái từ 1-16 Tấn của HELI tại Việt Nam.
Với yêu cầu công việc sản xuất tại Việt Nam chúng tôi thường nhập sẵn các phân khúc tải trọng từ 1-3.5 tấn với các cấu hình bình axit chì và bình Lithium-ion để khách hàng tiện tham khảo và đầu tư.
Phân Khúc Xe Nâng Điện Ngồi Lái 1 Tấn, 1.5 Tấn
Đây là phân khúc loại nhỏ thường được sử dụng trong nhà máy sản xuất giấy, bao bì giấy và các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, thưc phẩm, chế biến,..
Hệ thống motor điện vừa phải vừa tiết kiệm năng lương vừa đảm bảo hiệu suất công việc nâng hạ hàng hoá và di chuyển hàng hoá.
Model |
CPD10 |
CPD15 |
|
Kiểu Động Cơ | Động Cơ Điện | ||
Tải Trọng Nâng | Kg | 1000 | 1500 |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | |
Kiểu Hoạt Động | Ngồi Lái | ||
Chiều Cao Nâng | mm | 3000 – 6000 | |
Chiều Cao Nâng Tự Do | mm | 145 | |
Chiều Cao Cơ Sở | mm | 2130 | 2130 |
Chiều Dài Cơ Sở | mm | 2070 | 2070 |
Chiều Rộng Cơ Sở | mm | 1086 | 1086 |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 90 | 90 |
Bán Kính Quay Vòng | mm | 1800 | 1800 |
Góc Nghiêng Khung Nâng | độ (O) | 6/8 | 6/8 |
Tốc Độ Di Chuyển Lớn Nhất (Có tải / Không tải) | Km/h | 15/16 | 15/16 |
Tốc Độ Nâng (Có tải / Không tải) | m/s | 0.41/0.6 | 0.4/0.6 |
Tốc Độ Hạ (Có tải / Không tải) | m/s | 0.4/0.5 | 0.4/0.5 |
Lực Nâng Lớn Nhất | N | 10000 | 10000 |
Khả Năng Leo Dốc Lớn Nhất | % | 20 | 19 |
Ắc Quy | V/Ah | 48/400 | 48/480 |
Cỡ Lốp Trước | 6.0-9-10PR | 6.0-9-10PR | |
Cỡ Lốp Sau | 16×6-8-10PR | 16×6-8-10PR | |
Tự Trọng Xe (Có Ắc Quy) | Kg | 2920 | 3030 |
Motor Di Chuyển | kW | AC – 8.2 | AC – 8.2 |
Mootor Bơm | kW | DC – 7.5 | DC – 7.5 |
Hệ Thống Phanh | Thủy lực / Cơ Khí | ||
Áp Suất Dầu Định Mức | Mpa | 14.5 | 14.5 |
Download Catalogue CPD10/15.
Xe Nâng Điện Ngối Lái 2 Tấn và 2.5 Tấn HELI.
Đây là phân khúc xe nâng điện phổ thông nhất được sử dụng nhiều tại các nhà máy sản xuất.
Do vậy đây cũng là phân khúc sản phẩm được Bình Minh chúng tôi lưu kho nhiều nhất.
Model |
CPD20 – GC1 |
CPD25 – GC1 |
|
Kiểu Động Cơ | Động Cơ Điện | ||
Tải Trọng Nâng | Kg | 2000 | 2500 |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | |
Kiểu Hoạt Động | Ngồi Lái | ||
Chiều Cao Nâng | mm | 3000 – 6000 | |
Chiều Cao Nâng Tự Do | mm | 140 | |
Chiều Cao Cơ Sở | mm | 2150 | 2150 |
Chiều Dài Cơ Sở | mm | 2285 | 2295 |
Chiều Rộng Cơ Sở | mm | 1185 | 1185 |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 115 | 115 |
Bán Kính Quay Vòng | mm | 2000 | 2020 |
Góc Nghiêng Khung Nâng | độ (O) | 6/8 | 6/8 |
Tốc Độ Di Chuyển Lớn Nhất (Có tải / Không tải) | Km/h | 14.5/15 | 14.5/15 |
Tốc Độ Nâng (Có tải / Không tải) | m/s | 0.28/0.49 | 0.28/0.49 |
Tốc Độ Hạ (Có tải / Không tải) | m/s | 0.49/0.41 | 0.49/0.41 |
Lực Nâng Lớn Nhất | N | 16000 | 16500 |
Khả Năng Leo Dốc Lớn Nhất | % | 22 | 20 |
Ắc Quy | V/Ah | 48/600 | 48/600 |
Cỡ Lốp Trước | 23×9-10-16PR | 23×9-10-16PR | |
Cỡ Lốp Sau | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | |
Tự Trọng Xe (Có Ắc Quy) | Kg | 4060 | 4250 |
Motor Di Chuyển | kW | AC – 11.5 | AC – 11.5 |
Mootor Bơm | kW | DC – 10.5 | DC – 10.5 |
Hệ Thống Phanh | Thủy lực / Cơ Khí | ||
Áp Suất Dầu Định Mức | Mpa | 17.5 | 17.5 |
Download Catalogue CPD20/25.
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 3 Tấn, 3.5 Tấn.
Đây là phân khúc Xe Nâng Điện Ngồi Lái được sử dụng nhiều tại các nhà máy sản xuất cám, sản xuất lốp và sản xuất ô tô tại Việt Nam hay sử dụng.
Model |
CPD30– GB2Li-M |
CPD30 – GB2Li-H |
|
Kiểu Động Cơ | Động Cơ Điện Xoay Chiều | ||
Tải Trọng Nâng | Kg | 3000 | 3000 |
Tâm Tải Trọng | mm | 500 | |
Kiểu Hoạt Động | Ngồi Lái | ||
Chiều Cao Nâng | mm | 3000 – 6000 | |
Chiều Cao Nâng Tự Do | mm | 145 | |
Chiều Cao Cơ Sở | mm | 2070 | 2070 |
Chiều Dài Cơ Sở | mm | 2569 | 2569 |
Chiều Rộng Cơ Sở | mm | 1225 | 1225 |
Khoảng Sáng Gầm Xe | mm | 130 | 130 |
Bán Kính Quay Vòng | mm | 2215 | 2215 |
Góc Nghiêng Khung Nâng | độ (O) | 6/12 | 6/12 |
Tốc Độ Di Chuyển Lớn Nhất (Có tải / Không tải) | Km/h | 18/19 | 19/20 |
Tốc Độ Nâng (Có tải / Không tải) | m/s | 0.41/0.54 | 0.48/0.6 |
Tốc Độ Hạ (Có tải / Không tải) | m/s | 0.47/0.5 | 0.47/0.5 |
Khả Năng Leo Dốc Lớn Nhất | % | 28 | 28 |
Ắc Quy | V/Ah | 80/404 | 80/404 |
Cỡ Lốp Trước | 28×9-15-14PR | 28×9-15-14PR | |
Cỡ Lốp Sau | 200/50-10 | 200/50-10 | |
Tự Trọng Xe (Có Ắc Quy) | Kg | 4580 | 5000 |
Motor Di Chuyển | kW | AC –16.6 | AC – 17 |
Mootor Bơm | kW | AC – 25.5 | AC – 26 |
Bo Mạch Điều Khiển | ZAPI – Italia | ||
Hệ Thống Phanh | Thủy lực / Cơ Khí | ||
Áp Suất Dầu Định Mức | Mpa | 21 | 21 |
Download Catalogue CPD30.
Ngoài ra đối với các dòng sản phẩm đặc biệt hay tải trọng lớn chúng tôi đề có thể phân phối được nhưng sẽ mất một chút thời gian để đặt hàng theo cấu hình yêu cầu của quý khách hàng.
Địa Chỉ Mua Xe Nâng Điện Ngồi Lái Uy Tín Tại Việt Nam.
Công Ty TNHH Xe Nâng Bình Minh là đại lý uỷ quyền phân phối tất cả các dòng sản phẩm Xe Nâng Điện Ngồi Lái mới 100% chưa qua sử dụng của nhà máy Xe Nâng HELI tại Việt Nam.
Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong lĩnh vực phân phối thiết bị nâng hàng chúng tôi đảm bảo cung cấp tới quý khách hàng những chiếc xe nâng tốt nhất và phù hợp nhất với yêu cầu ôcng việc sản xuất của quý khách hàng.
Hotline: 0911 684 111
Email: Phuc.xenangheli@gmail.com
Website: https://xenangvietnam.net/
- Văn Phòng Miền Bắc: Tầng 3 tòa Phúc Đồng Building, Đ. Đàm Quang Trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
- Kho Bãi Miền Bắc : Khu dịch vụ sân Golf Long Biên, Đ. Đàm Quang trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội.
- Văn Phòng Miền nam: Tầng 10 Tòa Gia Định Tower, 566 QL. 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
- Kho Bãi Hồ chí Minh: Chân cầu vượt Bình Phước, QL. 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ chí Minh.
- Văn Phòng Miền Trung: T1&T2 Căn Shophouse, Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Kho Bãi Đà Nẵng : K7/75 Phan Văn Định, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Kho Bãi Bình dương: Khu phố Bình Đường 2, P. An Bình, TX Dĩ An, Bình Dương.
- Kho Bãi Đồng Nai : Kcn Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
https://youtu.be/tc7MPN-ZBxo