Xe nâng 10 tấn là phân khúc sản phẩm xe nâng hàng được sử dụng nhiều và phổ biến trong các nhà máy xí nghiệp sản xuất xi măng, bê tông, thép, cảng biển và nguyên liệu nặng,…. Ngoài chỉ số về tải trọng nâng 10.000 Kg thì các thông số kích thước xe nâng 10 tấn cũng vô cùng quan trọng để quý anh chị khách hàng có thể biết được thiết bị có hoàn toàn phù hợp vưới công việc của bên mình hay không.

Những Thông Số Kích Thước Xe Nâng 10 Tấn Quan Trọng.

Chiều Dài Xe (L’/L)

Chiều dài xe nâng được chia ra làm 2 thông số đó là chiều dài chưa càng và chiều dài có càng. Chiều dài chưa càng là kích thước cố định không thể thay đổi được của xe nâng còn kích thước có càng sẽ là thông số có thể thay đổi được phụ thuộc vào yêu cầu công việc lựa chọn chiều dài càng nâng.

Chiều Rộng Xe (W1)

Chiều rộng là 1 kích thước cố định của xe nâng 10 tấn thể hiênnj được khả năng di chuyển trong điều kiện lối đi bị giới hạn.

Chiều Cao Cabin (H4)

Đây là chiều cao tính từ đỉnh cabin xuống tới mặt đất. đây là chiều cao cố định của thiết bị nâng 10 tấn n sẽ được tính là chiều cao cơ sở khi sử dụng các cấu hình khung nâng thấp.

Chiều Cao Khung Nâng (H1)

Đây là chiều cao cơ sở của khung nâng khi hạ xuống tối thiểu có thể di chuyển được. Thông số chiều cao khung nâng H1 rất quan trọng vì đây là kích thước có thể thay đổi được nên quý khách hàng nên lưu ý để lựa chọn được khung nâng phù hợp với chiều cao của cửa Kho hay lối đi.

Chiều Cao Nâng Tự Do (H3)

Đây là chiều cao tối đa để xe nâng có thể nâng hạ và di chuyển được mà không làm ảnh hưởng đến kích thước chiều cao của khung nâng. Có loại khung 2 ti và 3 ti sẽ có chiều cao nâng tự do khác nhau.

Bán Kính Quay Vòng (r)

Bán kính quay vòng là chỉ số quyết định đến không gian tối thiểu để thiết bị 10 tấn có thể làm việc được hay quay đầu được.

Catalogue kỹ thuật.

kich-thuoc-xe-nang-10-tan-7

1. Kích Thước Xe Nâng 10 Tấn Động Cơ Diesel.

  • Chiều dài xe (L’/L) : 4210 / 5430 mm
  • Chiều rộng xe (W1) : 2165 mm
  • Chiều cao cabin (H4) : 2560 mm
  • Chiều cao khung (khung tiêu chuẩn): 2830 mm
  • Chiều cao nâng tự do (khung 2 ti) : 200 mm
  • Bán kính quay vòng: 3900 mm
  • Bán kính làm việc tối thiểu : 6040 mm

xe nâng động cơ 10 tấn

2. Kích Thước Xe Nâng 10 Tấn Chạy Điện.

  • Chiều dài xe (L’/L) : 3760 / 4980 mm
  • Chiều rộng xe (W1) : 2116 mm
  • Chiều cao cabin (H4) : 2445 mm
  • Chiều cao khung (khung tiêu chuẩn): 2850 mm
  • Chiều cao nâng tự do (khung 2 ti) : 180 mm
  • Bán kính quay vòng: 3320 mm
  • Bán kính làm việc tối thiểu : 5380 mm

xe nâng điện 10 tấn

3. Các Thông Số Cần Đọc Biết Khi Mua Xe Nâng 10 Tấn.

Ngoài ra các thông số này sẽ được ghi trên tờ đăng kiểm “Giấy chứng nhận chất lượng an toàn ỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu”. Quý khách hàng cần đọc để xác định được mình mua có đúng hãng sản phẩm và chất lượng theo yêu cầu hay không. Trên tờ đăng kiểm sẽ ghi bao gồm:

  • Model xe
  • Nhãn hiệu (HELI)
  • Số khung
  • Số máy
  • xuất xứ
  • năm sản xuất.
  • Khối lượng bản thân
  • Kích thước xe
  • Động cơ
  • Tốc độ di chuyển tối đa
  • tốc độ nâng, hạ
  • Chiều cao nâng tối đa

Tư Vấn Lựa Chọn Xe Nâng 10 Tấn Phù Hợp.

  • CÔNG TY TNHH XE NÂNG BÌNH MINH là 1 đại lý thương mại xe nâng mới hàng đầu tại Việt Nam với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành phân phối xe nâng hàng và hơn 20 năm trong ngành phân phối thiết bị công nghiệp. Chúng tôi đảm bảo và cam kết tư vấn cấu hình thông số xe nâng 10 tấn tối ưu nhất và thiết thực nhất đối với từng yêu cầu công việc của quý khách hàng.
  • Miền Bắc: Tầng 3 tòa Phúc Đồng Building, Đ. Đàm Quang Trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội.
  • Miền Nam: Nhà 09-Đ1 Senturia Vườn Lài, Đ. Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh.
  • Miền Trung: Lô M1, Đường 4A, KCN Liên Chiểu, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
  • Hotline: 0988 703 570