Xe Nâng Chạy Bao Nhiêu Dầu Một Giờ, Một Ngày? đây là một trong những thông tin, yếu tố mà các nghiệp, chủ đầu tư hay những người sử dụng xe nâng vô cùng quan tâm. Nhưng cũng giống như Ô tô, xe máy hay bất kỳ thiết bị nào khác thì vẫn chưa có câu trả lời chính xác và thỏa đáng.
Công Thức Tương Đối Tính Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Nâng Dầu.
*Lưu ý: Đây là công thức tương đối để tính tiêu hao nhiên liệu định mức của động cơ dầu diesel chứ không phải là mức tiêu thụ nhiên liệu chuẩn của Xe Nâng.
Ngoài ra công thức này được sử dụng để tính cho động cơ mới không được áp dụng cho động cơ bãi, động cơ đã làm lại máy do hệ số tiêu hao nhiên liệu khác nhau.
“Mức tiêu hao nhiên liệu” = “Công suất động cơ” * “Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu nhỏ nhất”
Ví dụ: sử dụng Động Cơ Mitsubishi S4S nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản có công suất 35.3kW và tỷ lệ tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất là 152g/kWh. Trong điều kiện nổ bình thường sẽ tiêu hao khoảng 2.4 lít/h.
Model | Mitsubishi S4S |
Sử dụng trên xe nâng | 1-3.5 tấn |
Công Suất | 35.3/2250 kW/rp.m |
Giao động công suất | 37 ≤ PMax ≤ 75 |
Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu nhỏ nhất | 152g/kWh |
Sức kéo | 170/1700 kW/rp.m |
Số lượng xi lanh | I – 4 |
Dung tích xi lanh | 3.331 L |
Kích thước xy lanh | 94×120 |
Hệ thống Bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Thể tích nhớt động cơ | 8 L |
Kim Phun | Phun Đơn Điểm |
Bơm nước | Kiểu xoắn ốc |
Lọc gió | Lọc bằng giấy |
*Có rất nhiều người hiểu nhầm con số 3.331 Lít ghi trên động cơ là tiêu hao nhiên liệu nhưng thực chất đó là dung tích buồng đốt.
Vậy Xe Nâng Chạy Bao Nhiêu Lít Dầu Một Giờ, Một Ngày?
Trên thực tế thì những chiếc xe nâng cũng giống những chiếc ô tô mức tiêu thụ nhiên liệu phụ thuộc vào hiệu suất công việc, cách sử dụng và rất nhiều yếu tố khách quan khác. Tất cả các hãng xe nâng trên thế giới đều có bản vẽ thiết kế chi tiết, thông số kỹ thuật và khả năng chịu tải nhưng không có 1 hãng nào đưa ra được con số chính xác thực tế cho việc chiếc Xe Nâng sử dụng bao nhiêu lít dầu trong một giờ.
Nên để biết thực tế tiêu thụ nhiên liệu của xe nâng quý khách cần theo dõi trực tiếp theo cường độ công việc của quý doanh nghiệp để có được con số chính xác nhất.
Chúng tôi đã thực hiện công tác đo đạc và đưa ra được những con số tương đối để quý khách tham khảo.
Bảng Tiêu Thụ Nhiên Liệu Trong Một Giờ Của xe Nâng.
Động Cơ Dầu Diesel | Động Cơ Xăng | |
Xe Nâng 2 Tấn | 2.6 – 4 Lít | 3.7 – 4.2 Lít |
Xe Nâng 3 Tấn | 3 – 4.3 Lít | 4.1 – 4.7 Lít |
Xe Nâng 3.5 Tấn | 4-5 Lít | 4.4 – 5 Lít |
Xe Nâng 5 Tấn | 6 Lít | 6.8 Lít |
Xe Nâng 10 Tấn | 8 Lít | 10 Lít |
Trên thực tế thì còn tùy thuộc vào điều kiện làm việc, cách sử dụng của tài xế mà tiêu hao nhiên liệu có thể chênh lệch từ 10-15%.
Giải Pháp Tối Ưu Tiết Kiệm Dầu Khi Sử Dụng Xe Nâng.
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm về việc sử dụng các dòng xe nâng điện Pin Lithium-ion sẽ mang lại hiệu quả tối ưu hơn về bài toán kinh tế.
Bảng So Sánh Chi Phí Vận Hành Xe Nâng Dầu Và Xe Nâng Điện.
Đơn vị | Xe Nâng Điện 3 Tấn | Xe Nâng Dầu 3 Tấn | ||
Tiêu thụ điện mỗi giờ | kWh | 6.6 | / | Điều kiện làm việc tiêu chuẩn |
Tiêu thụ nhiên liệu mỗi giờ | L/h | / | 4.1 | |
Tiền điện | VNĐ/kWh | 1.980 | / | Tiền điện công nghiệp trên là trung bình giữa giờ cao điểm và giờ bình thường;Tiền dầu 20.149 VNĐ/L (Giá theo thời gian thực ngày 12/04/2023 Việt Nam) |
Tiền dầu | VNĐ/L | / | 20.149 | |
Chi phí trên giờ | VNĐ/h | 13.068 | 82.611 | |
Số giờ làm việc mỗi ngày | hour | 8 | 8 | |
Giờ làm việc mỗi tháng | hour | 240 | 240 | 30 ngày làm việc mỗi tháng (không nghỉ) |
Chi phí hàng tháng | VNĐ/month | 3.136.320 | 19.826.640 | |
Chi phí bảo trì hàng tháng | VNĐ/month | 350.000 | 1.050.000 | Chỉ cần bảo dưỡng đơn giản cho Pin Lithium Chi phí bảo dưỡng cho xe dầu thì bao gồm cả dầu và lọc |
Chi phí tiết kiệm được hàng tháng khi dùng xe điện | VNĐ/month | 17.390.320 | Chưa Tính phát sinh những vật tư, phụ tùng cần thay thế có tuổi thọ theo năm |
>> Tham khảo thêm Xe Nâng Điện 2 Tấn HELI Giá Rẻ.
Quý khách cần thông tin tư vấn hay cụ thể báo giá từng loại xe chi tiết vui lòng liên hệ chúng tôi:
Công Ty TNHH Xe Nâng Bình Minh.
- Văn Phòng Miền Bắc: Tầng 3 tòa Phúc Đồng Building, Đ. Đàm Quang Trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội
- Kho Bãi Miền Bắc : Khu dịch vụ sân Golf Long Biên, Đ. Đàm Quang trung, P. Phúc Đồng, Q. Long Biên, TP. Hà Nội.
- Văn Phòng Miền nam: Tầng 10 Tòa Gia Định Tower, 566 QL. 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
- Kho Bãi Hồ chí Minh: Chân cầu vượt Bình Phước, QL. 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ chí Minh.
- Văn Phòng Miền Trung: T1&T2 Căn Shophouse, Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Kho Bãi Đà Nẵng : K7/75 Phan Văn Định, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
- Kho Bãi Bình dương: Khu phố Bình Đường 2, P. An Bình, TX Dĩ An, Bình Dương.
- Kho Bãi Đồng Nai : Kcn Biên Hòa, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Email: Heli@heli-vietnam.net
- Hotline: 0911 684 111 – Mr. Phúc.